Từ điển Thiều Chửu
弁 - biện/biền/bàn
① Cái mũ lớn đời xưa. Chia ra hai thứ mũ da và mũ tước, mũ da để quan võ dùng, mũ tước để quan văn dùng. ||② Nhân mũ biện bằng da là mũ quan võ đội nên gọi quan võ là biện như binh biện 兵弁, tướng biện 將弁, v.v. ||③ Hấp tấp, nóng nảy. Cũng như chữ biện 卞. ||④ Sợ run lẩy bẩy. Ta quen đọc là biền. ||⑤ Một âm là bàn. Vui.

Từ điển Trần Văn Chánh
弁 - biện
① Chiếc mũ lớn (thời xưa); ② Chức quan võ thấp (thời xưa); ③ (văn) Hấp tấp nóng nảy (như 卞, bộ 卜); ④ (văn) Run lẩy bẩy (vì sợ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
弁 - bàn
Vui sướng — Các âm khác là Biện, Biền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
弁 - biền
Ông quan võ — Cái mũ — Thuộc về nhà binh. Chẳng hạn Võ biền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
弁 - biện
Tên một loại mũ, đội khi mặc lễ phục — Chức quan võ cấp dưới — Nóng nảy, gấp gáp — Ta quen đọc là Biền. Một âm khác là Bàn.


弁髦 - biện mao || 弁目 - biện mục || 弁言 - biện ngôn || 武弁 - vũ biền ||